🔍
Search:
MẠNG THÔNG TIN
🌟
MẠNG THÔNG TIN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
정보를 효과적으로 수집하고 전달하기 위하여 그물처럼 만든 조직.
1
MẠNG THÔNG TIN:
Tổ chức được tạo thành giống như mạng lưới nhằm thu thập và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả.
-
Danh từ
-
1
통신사나 신문사 등에서, 여러 곳에 사람을 보내 본사와 연락하도록 짜 놓은 연락 체계.
1
MẠNG LƯỚI THÔNG TIN:
Hệ thống liên lạc được tạo ra để người được những cơ quan như công ty truyền thông hoặc báo chí cử đến một số nơi liên lạc với trụ sở chính.
-
2
통신 설비를 여러 곳에 설치해 두고 유선, 무선 전화를 이용해 말이나 정보를 주고받을 수 있는 연락 체계.
2
MẠNG THÔNG TIN:
Hệ thống liên lạc lắp đặt trang thiết bị thông tin ở một số nơi, dùng điện thoại có dây, điện thoại không dây có thể truyền và nhận thông tin hay lời nói.
-
3
통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용해 서로 연결해 주는 조직이나 체계.
3
MẠNG THÔNG TIN, MẠNG:
Hệ thống hay tổ chức dùng máy tính có thiết bị thông tin kết nối với nhau.
🌟
MẠNG THÔNG TIN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
2.
인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지.
2.
THƯ ĐIỆN TỬ:
Phương thức trao nhận thư từ hay thông tin bằng máy móc điện tử như máy vi tính thông qua mạng thông tin. Hay để chỉ chính thư từ hoặc thông tin.
-
Danh từ
-
1.
컴퓨터 통신망을 통하여 다른 컴퓨터 시스템에 파일이나 자료를 보내는 일.
1.
SỰ TẢI LÊN:
Việc gửi tập tin hay tài liệu sang hệ thống máy tính khác thông qua mạng thông tin máy tính.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지.
1.
MAIL, THƯ ĐIỆN TỬ:
Thư trao đổi bằng mạng thông tin hay internet.